Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vạm vỡ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vạm vỡ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Vạm vỡ”

 

Vạm vỡ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có thân hình to lớn, nở nang, rắn chắc, trông rất khỏe mạnh (thường nói về đàn ông).

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vạm vỡ”

- Từ đồng nghĩa của từ “vãm vỡ” là: lực lưỡng, cường tráng, mạnh mẽ

- Từ trái nghĩa của từ “vãm vỡ” là: yếu ớt, gầy gò, yếu đuối

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vạm vỡ”

- Đặt câu với từ “vãm vỡ”:

+ Anh trai em có dáng người cao to, vạm vỡ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vãm vỡ”:

+ Anh ấy chăm tập thể dục nên cơ thể rất cường tráng.

+ Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vãm vỡ”:

+ Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

+ Anh ấy bị bệnh nặng nên cơ thể gầy gò, ốm yếu.

+ Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học