Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vận dụng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vận dụng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vận dụng”
Vận dụng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
đem tri thức, lí luận áp dụng vào thực tiễn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vận dụng”
- Từ đồng nghĩa của từ “vận dụng” là: áp dụng, ứng dụng, thi hành
- Từ trái nghĩa của từ “vận dụng” là: vô ích, vô dụng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vận dụng”
- Đặt câu với từ “vận dụng”:
+ Em vận dụng những kiến thức đã học nên đã trả lời được câu hỏi này.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vận dụng”:
+ Anh ta tìm cách ứng dụng công nghệ AI vào sản xuất.
+ Luật mới sẽ được thi hành từ đầu tháng sau.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vận dụng”:
+ Cố gắng thuyết phục anh ta lúc này cũng vô ích.
+ Anh ta cảm thấy mình vô dụng khi không giúp được gì.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)