Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trông nom (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Trông nom chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “trông nom”

 

Trông nom

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Để ý xung quanh, chăm sóc và giữ gìn cho mọi việc được tốt đẹp

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “trông nom”

- Từ đồng nghĩa với trông nom là: trông coi, giám sát, quản lí, chăm sóc, coi sóc.

- Từ trái nghĩa với trông nom là: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “trông nom”

- Đặt câu với từ trông nom:

+ Bố mẹ dặn em phải trông nom nhà cửa cẩn thận khi bố mẹ vắng nhà.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với trông nom:

+ Tên trộm đang bị giám sát bởi camera an ninh.

+ Cha mẹ cần quản lí con cái cẩn thận trong kì nghỉ hè.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với trông nom:

+ Cậu ấy bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện tử.

+ Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học