Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trôi chảy (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Trôi chảy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “trôi chảy”

 

Trôi chảy

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

được tiến hành một cách thuận lợi, dễ dàng, không bị vấp váp, trở ngại gì

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “trôi chảy”

- Từ đồng nghĩa với trôi chảy là: trơn tru, lưu loát, vanh vách, suôn sẻ, thuận lợi.

- Từ trái nghĩa với trôi chảy là: ấp úng, lắp bắp, gian nan, khó khăn, gian khổ, trắc trở.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “trôi chảy”

- Đặt câu với từ trôi chảy:

+ Cô ấy phải luyện tập rất nhiều mới có thể thuyết trình trôi chảy trước đám đông.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với trôi chảy:

+ Em đọc thuộc bài vanh vách.

+ Mọi việc đều suôn sẻ cả rồi, chúng ta không cần phải lo lắng nữa.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với trôi chảy:

+ Cậu ấy nói chuyện cứ lắp ba lắp bắp.

+ Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian nan.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học