Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xinh xắn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Xinh xắn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “xinh xắn”

 

Xinh xắn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

từ dùng để miêu tả ai đó hoặc thứ gì đó có vẻ ngoài rất xinh và ưa nhìn

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “xinh xắn”

- Từ đồng nghĩa với xinh xắn là: xinh đẹp, xinh xẻo, ưa nhìn.

- Từ trái nghĩa với xinh xắn là: xấu, xấu xí, khó coi.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “xinh xắn”

- Đặt câu với từ xinh xắn:

+ Cô ấy có khuôn mặt xinh xắn và phúc hậu nên ai cũng yêu quý.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với xinh xắn:

+ Nàng Bạch Tuyết có nhan sắc rất xinh đẹp.

+ Cậu mặc chiếc váy đó trông rất xinh xẻo.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với xinh xắn:

+ Mặt mũi cậu ấy lấm lem bùn đất trông thật xấu xí.

+ Tớ mặc bộ quần áo này trông khó coi lắm.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học