Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tàu hỏa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Tàu hỏa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “tàu hỏa”

 

Tàu hỏa

Từ loại

Nghĩa của từ

Đồng nghĩa

phương tiện vận tải gồm nhiều toa chạy trên đường ray, có một đầu máy kéo chạy bằng sức hơi nước, dầu hoặc điện năng

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “tàu hỏa”

- Từ đồng nghĩa với tàu hỏa là: xe lửa, hỏa xa, đoàn tàu.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “tàu hỏa”

- Đặt câu với từ tàu hòa:

+ Cả nhà đợi em ở nhà ga tàu hỏa

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với tàu hỏa:

+ Ở nơi em sống luôn có xe lửa chạy ngang qua.

+ Đoàn tàu chở khách về quê ăn Tết.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học