Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Học trò (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Học trò chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “học trò”
Học trò |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
Người học tập dưới sự hướng dẫn của người khác. |
2. Từ đồng nghĩa với “học trò”
- Từ đồng nghĩa với học trò là: Học sinh, học viên, đệ tử, đồ đệ…
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa với “học trò”
- Đặt câu với từ học trò:
+ Viện Pasteur ở Hà Nội do Yersin, học trò của Pasteur xây dựng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với học trò:
+ Học sinh giỏi nhất lớp tôi là bạn Hiền.
+ Những đồ đệ của thầy giáo Chu rất nghe lời thầy.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)