Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cho (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cho chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “cho”

 

Cho

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “cho”

- Từ đồng nghĩa với cho là: biếu, tặng,…

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “cho”

- Đặt câu với từ cho:

+ Anh trai cho tôi một gói kẹo

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với cho:

+ Tôi được tặng bằng khen Học sinh giỏi cấp Huyện.

+ Cô giáo trao chiếc cúp cho lớp vô địch môn thể thao bóng đá.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học