Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cho (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cho chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “cho”
Cho |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “cho”
- Từ đồng nghĩa với cho là: biếu, tặng,…
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “cho”
- Đặt câu với từ cho:
+ Anh trai cho tôi một gói kẹo
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với cho:
+ Tôi được tặng bằng khen Học sinh giỏi cấp Huyện.
+ Cô giáo trao chiếc cúp cho lớp vô địch môn thể thao bóng đá.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)