Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tha thẩn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Tha thẩn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “tha thẩn”

 

Tha thẩn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thong thả và lặng lẽ từ chỗ này đến chỗ nọ, có vẻ như không chú ý gì đến việc mình đang ở đâu và đang đi đâu

 

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “tha thẩn”

- Từ đồng nghĩa với tha thẩn là: ung dung, khoan thai, thong dong, bình chân, điềm tĩnh, bình tĩnh, thư thái

- Từ trái nghĩa với tha thẩn là: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục giã, gấp gáp

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “tha thẩn”

- Đặt câu với từ tha thẩn:

+ Em bé chơi tha thẩn ở ngoài sân.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với tha thẩn:

+ Ông em bước đi khoan thai trong công viên, tận hưởng không khí trong lành.

+ Khi nào thong thả, mời bạn qua nhà tớ chơi.

+ Bình chân như vại.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với tha thẩn:

+ Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

+ Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.

+ Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học