Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kì vĩ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Kì vĩ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “kì vĩ”

 

Kì vĩ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ những sự vật, hiện tượng to lớn về giá trị tinh thần hay về ý nghĩa, tác dụng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “kì vĩ”

- Từ đồng nghĩa với kì vĩ là: hùng vĩ, to lớn, vĩ đại, hoành tráng.

- Từ trái nghĩa với là: nhỏ bé, tầm thường, thấp kém.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa kì vĩ, từ trái nghĩa với “kì vĩ”

- Đặt câu với từ kì vĩ:

+ Công trình kiến trúc này thật kì vĩ

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với kì vĩ:

+ Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

+ Được quen với bạn là niềm hạnh phúc to lớn của tớ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với kì vĩ:

+ Hoa là người có thân hình nhỏ bé nhất lớp tớ.

+ Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học