Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tập trung (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Tập trung chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “tập trung”

 

Tập trung

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Dồn tất cả vào một chỗ hoặc một điểm, dồn hết tâm sức vào một hoạt động nào đó

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “tập trung”

- Từ đồng nghĩa với tập trung là:

- Từ trái nghĩa với tập trung là:

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “tập trung”

- Đặt câu với từ tập trung:

+ Chúng em rất tập trung nghe cô giảng bài.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với tập trung:

+ Người dân tập kết tại các khu vực an toàn để tránh bão. 

+ Cả lớp đã tập hợp đông đủ cho chuyến tham quan lần này.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với tập trung:

+ Quân đội đã phân tán lực lượng để bao vây kẻ thù.

+ Chúng em giải tán sau giờ học.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học