Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thờ ơ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thờ ơ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thờ ơ”

 

Thờ ơ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

sự thiếu cảm giác, cảm xúc, sự quan tâm hoặc mối quan tâm về điều gì đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thờ ơ”

- Từ đồng nghĩa của từ “thờ ơ” là: lãnh đạm, vô cảm, vô tâm

- Từ trái nghĩa của từ “thờ ơ” là: quan tâm, ân cần, tha thiết

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thờ ơ”

- Đặt câu với từ “thờ ơ”:

+ Những người đi đường thờ ờ với người bị thương trên đường.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thờ ơ”:

+ Chúng ta thường vô tâm với những người thân của chúng ta.

+ Họ tỏ ra lãnh đạm với những điều thiêng liêng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thờ ơ”:

+ Các y tá ân cần chăm sóc cho các bệnh nhân của mình.

+ Bố mẹ luôn dành hết sự quan tâm cho những đứa con bé bỏng của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học