Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thiếu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thiếu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thiếu”

 

Thiếu

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

có số lượng dưới mức cần thiết, không đủ theo yêu cầu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thiếu”

- Từ đồng nghĩa của từ “thiếu” là: thiếu thốn.

- Từ trái nghĩa của từ “thiếu” là: thừa, dư, dư thừa, dư dả, thừa thãi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thiếu”

- Đặt câu với từ “thiếu”:

+ Anh còn thiếu nợ ở chỗ tôi 1 đồng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thiếu”:

+ Cuộc sống của người dân miền núi còn nhiều thiếu thốn.

+ Cậu ấy thiếu thốn tình cảm của cha mẹ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thiếu”:

+ Chúng ta còn thừa nhiều thời gian.

+ Tớ còn dư chiếc bút này, cậu có thể mượn của tớ.

+ Chúng ta còn dư thừa rất nhiều đồ ăn trong tủ lạnh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học