Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thiểu số (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thiểu số chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thiểu số”

 

Thiếu sổ

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

phần chiếm số lượng ít trong một tập hợp, thường là tập hợp người.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thiểu số”

- Từ đồng nghĩa của từ “thiểu số” là: số ít.

- Từ trái nghĩa của từ “thiểu số” là: đa số, phần đông, phần lớn, phần nhiều

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thiểu số”

- Đặt câu với từ “thiểu số”:

+ Dân tộc thiếu số nhận được sự quan tâm của nhà nước.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thiểu số”:

+ Hàng trong kho chỉ còn số ít.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thiểu số”:

+ Đa số học sinh trong lớp đều đạt điểm cao trong kỳ thi vừa qua.

+ Phần đông mọi người đều phản đối với quyết định này.

+ Phần lớn thời gian trong ngày của anh ấy đều dành cho công việc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học