Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thình lình (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thình lình chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thình lình”
Thình lình |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Phụ từ |
sự việc diễn ra một cách hết sức bất ngờ, không thể lường trước được. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thình lình”
- Từ đồng nghĩa của từ “thình lình” là: bất thình thình, chợt, bất chợt, bỗng, đột ngột, đột nhiên, bỗng nhiên, thoắt.
- Từ trái nghĩa của từ “thình lình” là: dự kiến, dự đoán, dự báo, dự tính
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thình lình”
- Đặt câu với từ “thình lình”:
+ Bầu trời đang quang đãng thì cơn giông thình lình ập tới
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thình lình”:
+ Em chợt nhớ ra em chưa chúc sinh nhật mẹ.
+ Anh ấy bất chợt nhớ ra mình đã quên mang cặp.
+ Bỗng nhiên, trời đổ mưa rất to khiến chúng tôi phải tìm nơi trú.
+ Cô ấy đột ngột rời khỏi cuộc họp mà không đưa ra lý do cụ thể.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thình lình”:
+ Dự kiến đám cưới của hai cháu sẽ diễn ra vào tháng Tám.
+ Anh ấy dự đoán tỉ số trận đấu là 3-2.
+ Dự báo kinh tế cho năm nay cho thấy nền kinh tế sẽ tiếp tục phục hồi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)