Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tần tảo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tần tảo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tần tảo”

 

Tần tảo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tần tảo”

- Từ đồng nghĩa của từ “tần tảo” là: chịu khó, cần cù, chăm chỉ, tảo tần

- Từ trái nghĩa của từ “tần tảo” là: lười biếng, lười nhác, ỷ lại

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tần tảo”

- Đặt câu với từ “tần tảo”:

+ Mọi người đều nói mẹ em người rất tần tảo.

+ Bà ấy luôn phải tần tảo lo cho con cái và gia đình nhỏ của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tần tảo”:

+ Lan là cô bé rất cần cù, siêng năng, luôn cố gắng trau dồi thêm kiến thức mới.

+ Nhờ sự chăm chỉ và kiên trì, anh ấy đã đạt được thành công mà nhiều người mơ ước.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tần tảo”:

+ Cậu ấy thường xuyên lười biếng, không chịu làm bài tập về nhà và luôn tìm cách né tránh công việc.

+ Nếu bạn cứ lười nhác và không cố gắng, bạn sẽ bỏ lỡ nhiều cơ hội quan trọng trong cuộc sống.

+ Anh ta không thể ỷ lại vào bố mẹ suốt đời, cần phải tự lập và làm chủ cuộc sống của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học