Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tam (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tam chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tam”

 

Tam

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

từ chỉ số ba (ghi bằng 3).

2. Từ đồng nghĩa của từ “Tam”

- Từ đồng nghĩa của từ “tam” là: ba

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Tam”

- Đặt câu với từ “tam”:

+ Các tuổi tam hợp trong 12 con giáp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tam”:

+ Nhà em có ba anh chị em.

+ Trên bàn có ba quả táo.

+ Hôm nay là thứ Ba.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học