Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tàn ác (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tàn ác chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tàn ác”

 

Tàn ác

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thể hiện sự tàn nhẫn, độc ác, sẵn sàng gây ra những đau khổ, tổn thương cho người khác hoặc động vật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tàn ác”

- Từ đồng nghĩa của từ “tàn ác” là: tàn bạo, tàn nhẫn, hung dữ, hung ác, độc ác

- Từ trái nghĩa của từ “tàn ác” là: hiền lành, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng, thân thiện

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tàn ác”

- Đặt câu với từ “tàn ác”:

+ Sự tàn ác của quân xâm lược đã khiến cho người dân vô cùng khổ sở

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tàn ác”:

+ Anh ta có vẻ rất hung dữ, nhưng thực tế lại là người rất tốt bụng và dễ gần.

+ Trong rừng sâu, các động vật hung ác như báo và chó sói luôn tìm kiếm cơ hội săn mồi.

+ Hành động độc ác của hắn đã khiến mọi người vô cùng phẫn nộ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tàn ác”:

+ Ông ấy là một người hiền lành, luôn giúp đỡ hàng xóm và sống rất chan hòa với mọi người.

+ Bà ngoại tôi là một người hiền từ, luôn yêu thương và chăm sóc con cháu hết mực.

+ Mẹ tôi là một người phụ nữ hiền hậu, luôn chăm sóc gia đình bằng tất cả tình yêu thương.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học