Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tàn bạo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tàn bạo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tàn bạo”

 

Tàn bạo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

độc ác và hung bạo, không chút xót thương.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tàn bạo”

- Từ đồng nghĩa của từ “tàn bạo” là: tàn ác, tàn nhẫn, độc ác, độc địa, hung ác, xấu xa.

- Từ trái nghĩa của từ “tàn bạo” là: hiền lành, nhân từ, hiền hậu, hiền từ, tốt bụng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tàn bạo”

- Đặt câu với từ “tàn bạo”:

+ Thực dân Pháp áp bức nhân dân ta một cách vô cùng tàn bạo.

+ Tên hung thủ ra tay rất tàn bạo.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tàn bạo”:

+ Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

+ Bà ta dùng những lời nói độc địa để nói với cô bé.

+ Chó sói là loài động vật hung ác.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tàn bạo”:

+ Với lòng nhân từ của mình, nước ta đã thả tự do cho quân địch.

+ Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

+ Mẹ là người phụ nữ hiền từ.

+ Vân rất tốt bụng, cô bé luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học