Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Rừng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Rừng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Rừng”

 

Rừng

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm; tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Rừng”

- Từ đồng nghĩa của từ “rừng” là: lâm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Rừng”

- Đặt câu với từ “rừng”:

+ Rừng ở đây thật xanh tốt.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “rừng”:

+ Việt Nam là một nước xuất khẩu lâm sản lớn.

+ Gỗ là sản phẩm chủ yếu của ngành lâm nghiệp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học