Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quốc gia (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Quốc gia chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “quốc gia”

 

Quốc gia

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

Đất nước và tổ quốc của mình.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “quốc gia”

- Từ đồng nghĩa với quốc gia là: đất nước, tổ quốc, giang sơn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “quốc gia”

- Đặt câu với từ quốc gia:

+ Giải vô địch quốc gia được tổ chức với quy mô lớn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với quốc gia:

+ Để đất nước có thể phát triển mạnh thì phải có sự nỗ lực của toàn dân tộc.

+ Những người lính sẵn sàng cống hiến cho tổ quốc mình.

+ Mỗi chúng ta đều có trách nhiệm bảo vệ giang sơn của dân tộc mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học