Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quan sát (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Quan sát chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quan sát”

 

Quan sát

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Nhìn, xem xét để biết rõ sự vật, hiện tượng nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Quan sát”

- Từ đồng nghĩa với quan sát là: ngắm, nhìn, xem xét, theo dõi, giám sát, săm soi.

- Từ trái nghĩa với quan sát là: lơ là, ngó lơ, lơ đãng, lơ đễnh.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “quan sát”

- Đặt câu với từ quan sát:

+ Cô giáo yêu cầu cả lớp quan sát kỹ thí nghiệm để rút ra kết luận.

+ Nhà khoa học dành nhiều giờ để quan sát hiện tượng lạ trong phòng thí nghiệm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với quan sát:

+ Em bé chăm chú ngắm những bông hoa nở rực rỡ trong vườn.

+ Anh ấy đang theo dõi từng bước di chuyển của con mèo trong sân.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với quan sát:

+ Do lơ là, cậu bé không phát hiện ra chiếc xe đang đi tới.

+ Cô ấy lơ đãng nhìn ra cửa sổ mà không chú ý đến bài giảng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học