Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hồn nhiên (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Hồn nhiên chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hồn nhiên”

 

Hồn nhiên

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Chỉ trạng thái tự nhiên, trong sáng, không bị ảnh hưởng bởi sự tính toán hay suy nghĩ phức tạp, thể hiện sự ngây thơ, vui tươi và không lo lắng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “hồn nhiên”

- Từ đồng nghĩa với hồn nhiên là: ngây thơ, trong sáng, vô tư, tự nhiên, thản nhiên.

- Từ trái nghĩa với hồn nhiên là: lo lắng, tính toán, phức tạp, rối ren, giả dối.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “hồn nhiên”

- Đặt câu với từ hồn nhiên:

+ Cô bé hồn nhiên chạy quanh sân chơi mà không lo lắng gì.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với hồn nhiên:

+ Cậu bé ngây thơ không biết rằng món quà anh nhận được là một món quà đặc biệt.

+ Với trái tim trong sáng và vô tư, cô ấy luôn giúp đỡ mọi người mà không mong nhận lại điều gì.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với hồn nhiên:

+ Ông ta làm việc gì cũng tính toán kĩ càng.

+ Anh ta luôn lo lắng về mọi việc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học