Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhập (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhập chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhập”

 

Nhập

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đưa vào một nơi để quản lí; gộp lại, hợp nhất lại thành một khối, một chỉnh thể.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhập”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhập” là: đưa vào, gia nhập, tham gia, hợp nhất, thống nhất.

- Từ trái nghĩa của từ “nhập” là: xuất, đưa ra, chia, tách, phân

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhập”

- Đặt câu với từ “nhập”:

+ Hàng hóa sẽ được nhập vào kho để quản lí.

+ Cậu có muốn nhập đội của chúng tớ không?

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhập”:

+ Em được tham gia đội văn nghệ của trường.

+ Hai lớp 5A và 5B đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.

+ Dân tộc ta thống nhất thành một khối đoàn kết.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhập”:

+ Cửa hàng này đã đưa ra sản phẩm giày dép mới.

+ Lớp ta không nên chia bè kéo phái.

+ Tình bạn của hai bọn mình gắn bó không thể tách rời.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học