Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhạo báng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhạo báng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhạo báng”

 

Nhạo báng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chế giễu nhằm chỉ trích những cái người ta cho là linh thiêng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhạo báng”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngạo báng” là: chế giễu, châm biếm, chế nhạo, giễu cợt

- Từ trái nghĩa của từ “ngạo báng” là: tán dương, khen ngợi, ca ngợi, tôn trọng, biểu dương.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhạo báng”

- Đặt câu với từ “ngạo báng”:

+ Cô bé cảm thấy buồn bã khi bị các bạn cùng lớp nhạo báng.

+ Họ nhạo báng cô gái vì ngoại hình kì lạ của cô ấy.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngạo báng”:

+ Cậu ấy thường xuyên bị bạn bè chế giễu.

+ Bộ phim này châm biếm những thói hư tật xấu trong xã hội.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngạo báng”:

+ Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.

+ Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.

+ Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học