Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhanh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhanh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

 

1. Nghĩa của từ “Nhanh”

 

Nhanh

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường, chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn; có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhanh”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhanh” là: mau, chóng, nhanh chóng, mau chóng, chóng vánh.

- Từ trái nghĩa của từ “nhanh” là: chậm, lâu, chậm chạp, lề mề, dềnh dàng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhanh”

- Đặt câu với từ “nhanh”:

+ Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải nhanh về nhà thôi.

+ Anh ấy giải quyết công việc rất nhanh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhanh”:

+ Trời đổ bão rồi, chúng ta mau chạy thôi!

+ Chúc em ấy hay ăn chóng lớn.

+ Mình cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhanh”:

+ Cậu ấy chạy chậm hơn tôi năm phút.

+ Em đã đợi Trang ở đây rất lâu rồi.

+ Bà em tuổi đã cao nên đi đứng chậm chạp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học