Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhàm chán (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhàm chán chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

 

1. Nghĩa của từ “Nhàm chán”

 

Nhàm chán

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

nhàm đến mức phát chán, không còn gì thú vị nữa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhàm chán”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhàm chán” là: buồn chán, buồn tẻ, chán nản, ngán ngẩm

- Từ trái nghĩa của từ “nhàm chán” là: thú vị, hấp dẫn, thu hút, cuốn hút

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhàm chán”

- Đặt câu với từ “nhàm chán”:

+ Những lúc nhàm chán thì tớ thường chạy bộ ở công viên.

+ Hoa sống một mình trong ngôi nhà này rất nhàm chán.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhàm chán”:

+ Cô ấy vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

+ Cô ta ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhàm chán”:

+ Bộ phim này có rất nhiều tình tiết thú vị.

+ Cốc nước này trông thật hấp dẫn.

+ Bộ phim “Bộ Tứ báo thủ” rất cuốn hút người xem.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học