Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhân hậu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhân hậu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

 

. Nghĩa của từ “Nhân hậu”

 

Nhân hậu

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

hiền và giàu lòng thương người, chỉ muốn đem lại những điều tốt lành cho người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhân hậu”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhân hậu” là: hiền lành, hiền từ, khoan dung, bao dung

- Từ trái nghĩa của từ “nhân hậu” là: độc ác, tàn ác, tàn độc, nhâm hiểm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhân hậu”

- Đặt câu với từ “nhân hậu”:

+ Cô ấy thật nhân hậu.

+ Cô giáo em có gương mặt nhân hậu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhân hậu”:

+ Bạn Trung rất khoan dung, luôn tha thứ cho những lỗi lầm của người khác.

+ Phương là một cô gái bao dung và thích giúp đỡ những người xung quanh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhân hậu”:

+ Sau khi tiếp xúc, tớ thấy cậu ấy không hề xấu xa và độc ác như mọi người nghĩ.

+ Em không dám xem những bộ phim có cảnh tàn ác và thô bạo.

+ Vì mưu sinh mà ông lão phải ra tay tàn độc với đàn gà.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học