Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhẫn nại (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhẫn nại chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

 

1. Nghĩa của từ “Nhẫn nại”

 

Nhẫn nại

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

khả năng chịu đựng khó khăn để tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhẫn nại”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhẫn nại” là: kiên nhẫn, kiên trì, bền bỉ

- Từ trái nghĩa của từ “nhẫn nại” là: nhụt chí, chán nản, nản chí, nản lòng, thoái chí

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhẫn nại”

- Đặt câu với từ “nhẫn nại”:

+ Thầy giáo nhẫn nại giảng bài cho chúng tôi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhẫn nại”:

+ Anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.

+ Cô giáo lớp tôi là một người rất kiên nhẫn với học sinh.

+ Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhẫn nại”:

+ Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

+ Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.

+ Sau nhiều lần thất bại, anh ấy cảm thấy nản lòng và muốn bỏ cuộc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học