Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngụy trang (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngụy trang chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

 

1. Nghĩa của từ “Ngụy trang”

 

Ngụy trang

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

thay đổi ngoại hình, hình dáng cho giống với môi trường xung quanh để không ai có thể phát hiện khi quan sát từ bên ngoài.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngụy trang”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngụy trang” là: giấu, giấu giếm, che đậy, che giấu, ẩn náu

- Từ trái nghĩa của từ “ngụy trang” là: công khai, phơi bày, tiết lộ, hé lộ, bộc lộ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngụy trang”

- Đặt câu với từ “ngụy trang”:

+ Cảnh sát đã ngụy trang để truy bắt kẻ trộm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngụy trang”:

+ Nobita giấu mẹ bài kiểm tra bị điểm kém vì sợ mẹ mắng.

+ Bộ phim này che giấu bí mật to lớn đằng sau.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngụy trang”:

+ Thầy giáo công khai danh sách học sinh giỏi trong năm học vừa qua.

+ Sự thật dần dần được công an phơi bày.

+ Cậu ấy cuối cùng cũng chịu tiết lộ bí mật của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học