Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nguyệt (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nguyệt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Nguyệt”
Nguyệt |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
từ dùng để chỉ mặt trăng. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nguyệt”
- Từ đồng nghĩa của từ “nguyệt” là: mặt trăng.
- Từ trái nghĩa của từ “nguyệt” là: nhật, mặt trời, thái dương.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nguyệt”
- Đặt câu với từ “nguyệt”:
+ Bố tặng em chiếc dây chuyền hình mặt nguyệt.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nguyệt”:
+ Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nguyệt”:
+ Đêm nay sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực.
+ Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)