Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngưu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngưu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

 

1. Nghĩa của từ “Ngưu”

 

Ngưu

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

con trâu

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ngưu”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngưu” là: trâu.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngưu”

- Đặt câu với từ “ngưu”:

+ Ngân vật Ngưu Ma Vương mang hình hài một con trâu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngưu”:

+ Con trâu là bạn của người nông dân.

+ Con trâu là đầu cơ nghiệp. (Tục ngữ)

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học