Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nguy hiểm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nguy hiểm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

 

1. Nghĩa của từ “Nguy hiểm”

 

Nguy hiểm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có thể gây ra tổn hại, thiệt hại lớn cho con người hoặc môi trường.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nguy hiểm”

- Từ đồng nghĩa của từ “nguy hiểm” là: hiểm nguy, rủi ro, gây hại, cam go

- Từ trái nghĩa của từ “nguy hiểm” là: an toàn, vô hại, yên bình, yên ổn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nguy hiểm”

- Đặt câu với từ “nguy hiểm”:

+ Cây cầu này rất nguy hiểm, chúng ta không nên đi qua đây.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nguy hiểm”:

+ Hút thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người.

+ Cô ta đang rơi vào tình huống hết sức cam go.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nguy hiểm”:

+ Con đường này rất an toàn, mọi người không cần phải lo lắng đâu.

+ Con rắn này là vô hại, nó không cắn người.

+ Ông cha ta đã đánh đổi cả xương máu để thế hệ sau được sống trong yên bình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học