Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngoằn ngoèo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngoằn ngoèo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngoằn ngoèo”

 

Ngoằn ngoèo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

từ gợi tả dáng vẻ cong queo, uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngoằn ngoèo”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngoằn ngoèo” là: quanh co, uốn lượn, ngoắt ngoéo, vòng vèo.

- Từ trái nghĩa của từ “ngoằn ngoèo” là: thẳng tắp.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngoằn ngoèo”

- Đặt câu với từ “ngoằn ngoèo”:

+ Đường lên núi rất ngoằn nghèo, bạn phải cẩn thận khi đi qua đây.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngoằn ngoèo”:

+ Con đường về quê em rất quanh co.

+ Con suối uốn lượn qua những cánh đồng lúa xanh mướt.

+ Những chú chim sẻ cứ bay vòng vèo trên bầu trời.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngoằn ngoèo”:

+ Con đường làng em thẳng tắp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học