Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngọn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngọn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngọn”

 

Ngọn

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

phần chót cao nhất của một vật (đối lập với gốc); phần đầu nhọn hoặc có hình nón của một số vật; từ dùng để chỉ những vật chuyển động thành làn, luồng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngọn”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngọn” là: đỉnh, chót, chóp.

- Từ trái nghĩa của từ “ngọn” là: gốc, cội.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngọn”

- Đặt câu với từ “ngọn”:

+ Đứng trên ngọn đồi, tôi có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ“ngọn”

+ Họ đã leo đến chóp núi.

+ Cờ Việt Nam bay phấp phới trên chót đỉnh Tổ quốc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngọn”:

+ Cây đa bị bật gốc vì gió lớn.

+ Con người có cố có ông/ Như cây có cội, như sông có nguồn. (Ca dao)

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học