Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngóng chờ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngóng chờ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngóng chờ”

 

Ngóng chờ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ở trạng thái trông đợi đến bồn chồn.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ngóng chờ”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngóng chờ” là: mong chờ, chờ đợi, trông chờ, mong đợi, mong ngóng, ngóng chờ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngóng chờ”

- Đặt câu với từ “ngóng chờ”:

+ Em rất ngóng chờ đến ngày sinh nhật của mình.

+ Cậu ấy đã không đến bữa tiệc, uổng công chúng tôi ngóng chờ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngóng chờ”:

+ Chị ấy đang trông chờ ngày được gặp lại người bạn thân của mình.

+ Anh trai em mong đợi nhận được kết quả tốt trong kì thi đại học.

+ Tôi mong ngóng được đến trường sau kì nghỉ hè.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học