Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngủ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngủ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngủ”

 

Ngủ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

trạng thái nhắm mắt lại, tạm dừng mọi hoạt động của chân tay, toàn bộ cơ thể được nghỉ ngơi (thường diễn ra vào ban đêm).

2. Từ từ trái nghĩa của từ “Ngủ”

- Từ trái nghĩa của từ “ngủ” là: thức

3. Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “Ngủ”

- Đặt câu với từ “ngủ”:

+ Hôm qua em ngủ rất sớm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngủ”:

+ Anh trai em thường xuyên thức khuya để học bài.

+ Mỗi buổi sáng, bố mẹ em thức dậy rất sớm để tập thể dục.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học