Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngựa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngựa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngựa”

 

Ngựa

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

một loài thú có guốc, cổ có bờm, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi hoặc để kéo xe.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ngựa”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngựa” là: mã

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Ngựa”

- Đặt câu với từ “ngựa”:

+ Ngựa là loài vật chạy rất nhanh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngựa”:

+ Mã đáo thành công.

+ Quân mã là một trong những quân cờ chủ lực trong cờ vua.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học