Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Người tốt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Người tốt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Người tốt”

 

Người tốt

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

là người có đạo đức, người sống thiện.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Người tốt”

- Từ đồng nghĩa của từ “người tốt” là: lương thiện.

- Từ trái nghĩa của từ “người tốt” là: ác nhân, kẻ ác, kẻ xấu, người xấu.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Người tốt”

- Đặt câu với từ “người tốt”:

+ Anh ấy là người tốt.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “người tốt”:

+ Anh ấy là một thiện nhân luôn giúp đỡ người khác.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “người tốt”:

+ Ác nhân luôn phải chịu sự trừng phạt cho hành động sai trái của mình.

+ Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.

+ Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học