Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nguệch ngoạc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nguệch ngoạc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nguệch ngoạc”

 

Nguệch ngoạc

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

vẽ hoặc viết một cách vội vàng, cẩu thả, không theo khuôn mẫu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nguệch ngoạc”

- Từ đồng nghĩa của từ “nguệch ngoạc” là: ẩu đoảng, cẩu thả, lộn xộn, nhòe nhoẹt

- Từ trái nghĩa của từ “nguệch ngoạc” là: cẩn thận, tỉ mỉ, ngay ngắn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nguệch ngoạc”

- Đặt câu với từ “nguệch ngoạc”:

+ Viết bài nghệch ngoạc sẽ dẫn đến nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nguệch ngoạc”:

+ Cô bé làm bài rất ẩu đoảng nên thường xuyên mắc lỗi.

+ Chữ viết của cậu bé còn nhòe nhoẹt, cần luyện viết cẩn thận hơn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nguệch ngoạc”:

+ Bạn cần làm bài cẩn thận hơn!

+ Cậu ấy là người tỉ mỉ trong từng nét vẽ.

+ Cậu bé viết chữ rất ngay ngắn, sạch đẹp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học