Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngóng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngóng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngóng”

 

Ngóng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ở trạng thái tỏ ra bồn chồn không yên vì muốn điều gì đó nhanh đến với mình.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ngóng”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngóng” là: trông, mong, mong ngóng, mong đợi, mong chờ, hi vọng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Ngóng”

- Đặt câu với từ “ngóng”:

+ Gia đình đều ngóng tin tức từ anh ấy.

+ Bà đứng ở cửa ngóng gia đình tôi về.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngóng”:

+ Em mong cho thế giới luôn hòa bình và không có chiến tranh.

+ Bạn lan mong ngóng được đến trường sau kì nghỉ hè. 

+ Anh trai em mong đợi nhận được kết quả tốt trong kì thi đại học.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học