Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngạc nhiên (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngạc nhiên chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngạc nhiên”

 

Ngạc nhiên

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

cảm giác bất ngờ, lấy làm lạ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngạc nhiên”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngạc nhiên” là: kinh ngạc, bất ngờ, sửng sốt, hoảng hốt, thảng thốt.

- Từ trái nghĩa của từ “ngạc nhiên” là: bình chân, bình thản, thản nhiên, bình tĩnh, điềm tĩnh, ung dung, thờ ơ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngạc nhiên”

- Đặt câu với từ “ngạc nhiên”:

+ Cô ấy tròn mắt ngạc nhiên khi nhận được món quà.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngạc nhiên”:

+ Em đã tổ chức bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho bạn ấy.

+ Ai cũng đều sửng sốt khi nghe tin dữ.

+ Em gái em hoảng hốt khi thấy một con chuột chạy qua.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngạc nhiên”:

+ Cô ấy bình thản đối mặt với những lời chỉ trích của mọi người.

+ Sau khi làm hỏng bút mực của em, Lan thản nhiên như không có chuyện gì xảy ra.

+ Cô ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học