Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngắn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngắn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngắn”

 

Ngắn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có chiều dài hoặc khoảng thời gian ít hơn mức bình thường hoặc không bằng so với những sự vật, hiện tượng khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngắn”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngắn” là: ngắn ngủi, ngắn hạn, chốc lát, giây lát 

- Từ trái nghĩa của từ “ngắn” là: dài, lê thê, lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn, mãi mãi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngắn”

- Đặt câu với từ “ngắn”:

+ Chuyến đi tham quan thật ngắn, em vẫn muốn tham quan những địa danh khác.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngắn”:

+ Chỉ trong chốc lát, trời đã nắng to.

+ Hãy đợi anh ấy giây lát, anh ấy sẽ quay lại ngay.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngắn”:

+ Căn phòng này dài hai mét.

+ Câu chuyện này dài lê thê quá, tớ xem mãi không hết một tập.

+ Kháng chiến chống Pháp là một cuộc kháng chiến lâu dài.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học