Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngăn cấm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngăn cấm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngăn cấm”

 

Ngăn cấm

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

cấm, không cho phép làm việc gì đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngăn cấm”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngăn cấm” là: cấm, nghiêm cấm, cấm đoán

- Từ trái nghĩa của từ “ngăn cấm” là: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngăn cấm”

- Đặt câu với từ “ngăn cấm”:

+ Luật giao thông ngăn cấm việc uống rượu bia khi lái xe.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngăn cấm”:

+ Cấm hút thuốc trong trường học.

+ Nhà trường nghiêm cấm học sinh nhuộm tóc khi đến trường.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngăn cấm”:

+ Lớp ta cần thúc đẩy tinh thần, tương thân tương ái.

+ Anh ấy sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

+ Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế ra ngoài trong tình hình dịch bệnh.

+ Gia đình ủng hộ anh ấy theo đuổi ước của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học