Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngáng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngáng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngáng”

 

Ngáng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

dùng vật chướng ngại chắn ngang, làm cản trở sự hoạt động.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngáng”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngáng” là: chắn, chặn, chèn, ngăn, cản

- Từ trái nghĩa của từ “ngáng” là: thông, thoát, mở

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngáng”

- Đặt câu với từ “ngáng”:

+ Xe trước ngáng không cho xe sau vượt lên.

+ Những khó khăn không thể ngáng bước chúng ta tiến về phía trước.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngáng”:

+ Gốc cây to tướng chắn ngang đường đi.

+ Chặn cửa vào không gió thổi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngáng”:

+ Con suối này thông giữa hai ngôi làng.

+ Cống thoát nước bị nghẽn khiến nhà cửa bị ngập.

+ Chính phủ đã mở cửa biên giới để thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học