Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngắt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngắt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngắt”

 

Ngắt

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay. Làm cho bị đứt quãng, không còn liên tục.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngắt”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngắt” là: rứt, bứt, vặt, hái, bẻ, cắt, ngắt quãng

- Từ trái nghĩa của từ “ngắt” là: liên tiếp, liên tục

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngắt”

- Đặt câu với từ “ngắt”:

+ Cô ấy ngắt một cành hoa ra khỏi cây.

+ Bà tôi ngắt một nhúm rau thơm để nấu canh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngắt”:

+ Bố em đang vặt lông gà để chuẩn bị nấu cỗ.

+ Gia đình tôi cùng đi hái dâu ở nông trại.

+ Mẹ tôi đang bẻ ngô ngoài ruộng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngắt”:

+ Đội tuyển bóng đá Việt Nam đã thắng liên tiếp mấy trận liền.

+ Mưa rả rích liên tục suốt ngày hôm nay.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học