Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngán ngẩm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngán ngẩm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngán ngẩm”

 

Ngán ngẩm

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

cảm giác chán ghét đến mức không còn tha thiết gì nữa vì đã thất vọng quá nhiều.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngán ngẩm”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngán ngẩm” là: chán chường, ngao ngán, thất vọng, chán ghét.

- Từ trái nghĩa của từ “ngán ngẩm” là: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, phấn khởi.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngán ngẩm”

- Đặt câu với từ “ngán ngẩm”:

+ Cô bị ngán ngẩm những môn tự nhiên.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngán ngẩm”:

+ Những tiếng thở dài ngao ngán vang vọng khắp căn phòng.

+ Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

+ Cậu bé chán ghét đến trường vì bị bắt nạt

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngán ngẩm”:

+ Mọi người hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

+ Tôi rất hứng thú với những món đồ chơi mới.

+ Cô ấy háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học