Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngắm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngắm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngắm”

 

Ngắm

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

nhìn lâu, nhìn kỹ cho thoả lòng yêu thích.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngắm”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngắm” là: nhìn, quan sát, ngắm nghía, ngắm kỹ

- Từ trái nghĩa của từ “ngắm” là: thờ ơ, lạnh nhạt, hờ hững

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngắm”

- Đặt câu với từ “ngắm”:

+ Anh ấy ngắm nhìn chúng tôi thật chăm chú.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngắm”:

+ Các chú công anh đang quan sát sự việc một cách kỹ càng.

+ Cậu ấy luôn ngắm nghía bộ quần áo đó cho đến khi bị người khác mua đi.

+ Anh ấy luôn nhìn chúng tôi rất chăm chú.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngắm”:

+ Cô ta hờ hững với tất cả những thứ mà tôi kể.

+ Không nên lạnh nhạt với người con gái của mình.

+ Tất cả vạn vật cho đến cuối cùng ông ấy vẫn không thể nhìn thấy được.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học