Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Muộn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Muộn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Muộn”

 

Muộn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

mô tả sự việc xảy ra sau thời điểm quy định.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Muộn”

- Từ đồng nghĩa của từ “muộn” là: trễ

- Từ trái nghĩa của từ “muộn” là: sớm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Muộn”

- Đặt câu với từ “muộn”:

+ Bố em hay đi làm về muộn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “muộn”:

+ Anh em hay đi làm về trễ.

+ Tôi hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “muộn”:

+ Bố mẹ em thường xuyên dậy sớm để tập thể dục.

+ Năm nay mùa hè đến sớm hơn mọi năm.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học