Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Muộn màng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Muộn màng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Muộn màng”

 

Muộn màng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

muộn, có ý than phiền về tình trạng muộn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Muộn màng”

- Từ đồng nghĩa của từ “muộn màng” là: chậm, chậm trễ, muộn, trễ

- Từ trái nghĩa của từ “muộn màng” là: sớm, nhanh chóng, kịp thời

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Muộn màng”

- Đặt câu với từ “muộn màng”:

+ Lời xin lỗi này đã quá muộn màng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “muộn màng”:

+ Đồng hồ chạy chậm năm phút.

+ Tiết học hôm nay rất quan trọng, chúng ta không thể chậm trễ được.

+ Bọn mình sắp muộn học rồi, phải nhanh chân lên thôi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “muộn màng”:

+ Mỗi ngày tôi đều dậy sớm để tập thể dục.

+ Em phải nhanh chóng hoàn thành bài tập vể nhà trong tối nay.

+ Xe cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học